Tham khảo Liêu_Thái_Tông

  1. 1 2 3 4 5 6 Liêu sử, quyển 3.
  2. 平州, nay thuộc Tần Hoàng Đảo, Hà Bắc, Trung Quốc
  3. 夫餘, nay thuộc Tứ Bình, Cát Lâm
  4. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 275.
  5. Bá Dương, Edition of the Zizhi Tongjian, quyển. 68 [926].
  6. 臨潢, nay thuộc Xích Phong, Nội Mông, Trung Quốc
  7. Liêu sử ghi nhận rằng Gia Luật Bội tự nguyện nhường ngôi vua cho Thái Tông, tuy nhiên điều đó không phù hợp với những hành động sau đó của ông ta. Xem thêm Liêu sử, quyển 72.
  8. Twitchett and Tietze (1994), 69.
  9. Tư trị thông giám, quyển 277.
  10. Liêu sử, quyển 71.
  11. 河東, trị sở nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
  12. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 280.
  13. 天平, trị sở nay thuộc Thái An, Sơn Đông, Trung Quốc
  14. 盧龍, trị sở nay thuộc Bắc Kinh
  15. 團柏谷, nay thuộc Tấn Trung, Sơn Tây, Trung Quốc
  16. 潞州, nay thuộc Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc
  17. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 281.
  18. 天雄, trị sở nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc, Trung Quốc
  19. 河陽, trị sở nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  20. 成德, trị sở nay thuộc Thạch Gia Trang, Hà Bắc, Trung Quốc
  21. 義武, trị sở nay thuộc Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc
  22. 義武, trị sở nay thuộc Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc
  23. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 282.
  24. 安國, trị sở nay thuộc Hình Đài, Hà Bắc, Trung Quốc
  25. 山南東道, trị sở nay thuộc Tương Dương, Hồ Bắc, Trung Quốc
  26. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển 283.
  27. 平盧, trị sở nay thuộc Duy Phường, Sơn Đông, Trung Quốc
  28. 大同, trị sở nay thuộc Đại Đồng, Sơn Tây, Trung Quốc
  29. 貝州, nay thuộc Hình Đài, Hà Bắc, Trung Quốc
  30. 博州, nay thuộc Liêu Thành, Sơn Đông, Trung Quốc
  31. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 284.
  32. 陽城, nay thuộc Bảo Định
  33. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 285.
  34. 中度橋, nay thuộc Bảo Định
  35. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tư trị thông giám, quyển 286.
  36. 鄭州, nay thuộc Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc
  37. 滑州, nay thuộc An Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  38. 曹州, nay thuộc Hà Trạch, Sơn Đông, Trung Quốc
  39. 保義, trị sở nay thuộc Trú Mã Điếm, Hà Nam, Trung Quốc
  40. 欒城, nay thuộc Thạch Gia Trang, Hà Bắc, Trung Quốc
  41. Tư trị thông giám, quyển 287.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh